Phí chuyển tiền Vietinbank là vấn đề được nhiều khách hàng tìm kiếm trước khi thực hiện giao dịch chuyển khoản trong nước và quốc tế.
Ngân hàng Công Thương Việt Nam quy định phí chuyển tiền cụ thể trong từng thời kỳ và có sự thay đổi.
Nội dung dưới đây Ktkts2.edu.vn sẽ tổng hợp biểu phí chuyển khoản tại ngân hàng Vietinbank chi tiết và cụ thể nhất.
Nhằm trở thành ngân hàng phục vụ toàn dân, kể từ ngày 1/1/2022, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam (VietinBank) đã mở rộng chính sách miễn phí cho tất cả các khách hàng sử dụng kênh ngân hàng số VietinBank iPay mà không yêu cầu tham gia gói hoặc duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản.
Cụ thể, việc giao dịch chuyển khoản trong và ngoài hệ thống qua VietinBank iPay sẽ hoàn toàn miễn phí; không tính phí duy trì tài khoản Vietinbank thanh toán hay gói tài khoản thanh toán; không mất phí duy trì dịch vụ iPay; không có phí duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản qua OTT; cũng như không phải trả phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa hay thẻ ghi nợ quốc tế.
Nội dung
Đôi nét về ngân hàng Vietinbank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam (VietinBank) là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam.
Hiện nay, VietinBank có cơ cấu cổ đông từ nước ngoài mạnh mẽ, bao gồm Tổ chức Tài chính Quốc tế uy tín IFC và ngân hàng hàng đầu thế giới Bank of Tokyo – Mitsubishi UFJ từ Nhật Bản.
Nhờ sự hỗ trợ và đồng hành của các cổ đông nổi tiếng này, VietinBank không ngừng phát triển để đáp ứng nhu cầu và yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Xem thêm:
- Thẻ đen Vietinbank là gì
- Giờ làm việc Vietinbank
- Làm thẻ tín dụng Vietinbank
- Phí thường niên Vietinbank
Giới thiệu dịch vụ chuyển tiền Vietinbank
Dịch vụ chuyển tiền của VietinBank áp dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong quá trình tra cứu và thực hiện giao dịch, nhằm đảm bảo sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng về thời gian và bảo mật.
Hiện tại, VietinBank cung cấp hai dịch vụ chuyển tiền như sau:
Chuyển tiền nội địa
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng.
VietinBank cung cấp các kênh chuyển tiền đa dạng như sau:
- Chuyển tiền offline: Phòng giao dịch/Chi nhánh, tại ATM, hotline của ngân hàng.
- Chuyển tiền online: chuyển tiền qua Internet Banking, Mobile Banking hoặc SMS Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng dễ dàng thực hiện chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng chỉ cần có giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền đã được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng VietinBank.
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Cập nhật phí chuyển tiền Vietinbank mới nhất
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
Khi chuyển tiền tại phòng giao dịch ngân hàng Vietinbank, khách hàng sẽ chịu mức phí được quy định như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Các bước chuyển tiền tại cây ATM được thực hiện như sau:
- Bước 1: Vui lòng chèn thẻ vào khe đọc thẻ.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh.
- Bước 3: Nhập mã PIN (đảm bảo bảo mật bằng cách che tay khi nhập).
- Bước 4: Chọn “Chuyển khoản” trên màn hình.
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu người nhận khác ngân hàng, bạn sẽ cần chọn ngân hàng đích cần chuyển).
- Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển và tiến hành chuyển khoản.
Lưu ý:
- Chuyển tiền cùng hệ thống trong cùng tỉnh: Miễn phí.
- Chuyển tiền khác ngân hàng: Phí tối thiểu là 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu VND, trên 30 triệu VND tính 0,2% số tiền chuyển).
Phí chuyển tiền qua Vietinbank IPAY (Internet Banking)
Kể từ ngày 01/01/2022, dịch vụ chuyển tiền qua VietinBank iPay sẽ được miễn phí hoàn toàn cho khách hàng cá nhân.
Phí chuyển tiền ngoại tệ
Khi thực hiện chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng sẽ áp dụng các mức phí khác nhau tùy theo mục đích chuyển tiền.
- Đối với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học, phí chuyển tiền sẽ là 0,15%. Còn đối với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
- Khi chuyển ngoại tệ trong nước, ngân hàng sẽ áp dụng mức phí chung là 0,03%.
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
4.1.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
4.1.3 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh Thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh Thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.4 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.1.5 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 2 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.2.3 | Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt Vietinbank từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.3 | Điều chỉnh/tra soát | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.4 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
Xem chi tiết các mức phí tại link này.
Trường hợp nào được miễn phí chuyển tiền Vietinbank
Trong các trường hợp cụ thể dưới đây, khách hàng sẽ được miễn phí chuyển tiền tại VietinBank:
- Chuyển tiền cùng chi nhánh VietinBank.
- Chuyển tiền bằng ứng dụng iPay/iPay Mobile của VietinBank.
- Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng VietinBank (đã có sự hợp tác trước với ngân hàng).
Chuyển tiền từ Vietinbank sang ngân hàng khác mất bao lâu?
Thời gian xử lý giao dịch chuyển tiền tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn như sau:
- Chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 5 giờ muộn nhất 30 phút.
- Chuyển tiền qua Vietinbank iPay (Internet Banking): 1 giờ muộn nhất 5 phút.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.
Phí nộp tiền vào tài khoản Vietinbank là bao nhiêu?
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống:
Nội dung | Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tài khoản | |||
Chuyển tiền tại chi nhánh khác chi nhánh quản lý tài khoản | 0.01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển tiền tại chi nhánh quản lý tài khoản | Miễn phí | ||
Nộp tiền mặt trước giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn | |||
Tại CN quản lý TK | Miễn phí | ||
Tại CN khác CN quản lý TK | 0.03% | 20.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay) | |||
Dưới 1 tỷ đồng | Bằng mã phí A103 | ||
Từ 1 tỷ đồng trở lên | Thoả thuận | Bằng mã phí A103 | |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM | |||
Trích TK chuyển đi | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0.05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND |
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống:
- Phí chuyển tiền: 0,03%, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 1.000.000 VND.
- Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống: 0,04%, tối thiểu 9.000 VND, tối đa 1.000.000 VND.
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống:
- Chuyển tiền đi trong nước: 0,03%, tối thiểu 2 USD, tối đa 5 USD.
- Phí của Ngân hàng đối tác là 5 USD.
Chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài khác hệ thống:
- Chuyển tiền định cư, thừa kế, người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài: 0,2%, tối thiểu 5 USD, tối đa 5.000 USD.
- Chuyển tiền du học, trợ cấp nhân thân: 0,2%, tối thiểu 5 USD, tối đa 200 USD.
Tổng kết
Nội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã tổng hợp phí chuyển tiền Vietinbank, hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ phí chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank.