Phí chuyển tiền Sacombank là bao nhiêu? Chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank bao nhiêu lâu sẽ nhận được?
Đây là những câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm khi đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.
Trong nội dung dưới đây, Ktkts2.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank chi tiết và cụ thể.
Xem thêm:
- Phí quản lý tài khoản Sacombank
- Hạn mức chuyển tiền Sacombank
- Thẻ đen Sacombank
- Phí thường niên Sacombank
- Giờ làm việc Sacombank
Nội dung
Đôi nét về ngân hàng Sacombank
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) được thành lập vào năm 1991. Hiện tại, Sacombank có vốn điều lệ là 14.176 tỷ đồng, là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có vốn điều lệ và hệ thống chi nhánh lớn nhất tại Việt Nam.
Với cam kết không ngừng phát triển, Sacombank luôn nỗ lực đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Giới thiệu dịch vụ chuyển tiền Sacombank
Dịch vụ chuyển tiền của Sacombank tích hợp các ứng dụng công nghệ thông tin như Internet Banking và Mobile Banking, đảm bảo khách hàng luôn trải nghiệm giao dịch nhanh chóng và an toàn.
Chuyển tiền giữa các ngân hàng là một hình thức cho phép khách hàng chuyển tiền từ tài khoản của một ngân hàng sang tài khoản của ngân hàng khác một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền tại quầy giao dịch, cây ATM hoặc sử dụng các dịch vụ trên Internet mà ngân hàng cung cấp.
Chuyển tiền nội địa trong nước
Khách hàng đều có thể thực hiện chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank mà không cần phải có tài khoản ngân hàng.
Sacombank cung cấp các kênh chuyển tiền đa dạng như sau:
- Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng có thể dễ dàng thực hiện chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần phải có tài khoản ngân hàng tại Sacombank.
Chỉ cần mang theo giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền, khách hàng đã có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế.
Mã số chuyển tiền này sẽ được cung cấp tại các điểm giao dịch của Sacombank, giúp quy trình chuyển tiền trở nên thuận tiện và đơn giản hơn.
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Cập nhật phí chuyển tiền Sacombank mới nhất
Phí chuyển tiền Sacombank tại PGD/Chi nhánh Sacombank
Về dịch vụ chuyển tiền, khách hàng có thể lựa chọn chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng Sacombank hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để thực hiện giao dịch.
Trong trường hợp khách hàng chuyển tiền trực tiếp tại Phòng giao dịch (PGD), mức phí áp dụng như sau:
Chuyển khoản trực tiếp tại quầy giao dịch | Biểu phí Sacombank | |
Trong hệ thống Sacombank | Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán | 9.000 đồng/món | |
Nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước | ● 0,03% số tiền giao dịch
● Tối thiểu: 15.000 đồng ● Tối đa: 900.000 đồng |
|
Ngoài hệ thống Sacombank | Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | ● 0,02% số tiền giao dịch
● Tối thiểu: 15.000 đồng ● Tối đa: 900.000 đồng |
Khác Tỉnh/TP nơi mở Tài khoản thanh toán | ● 0,045% số tiền giao dịch
● Tối thiểu: 25.000 đồng ● Tối đa: 900.000 đồng |
|
Nhận bằng chứng minh thư hoặc sổ hộ chiếu | ● 0,045% số tiền giao dịch
● Tối thiểu: 25.000 đồng ● Tối đa: 900.000 đồng |
Phí chuyển tiền Sacombank qua cây ATM
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách tại cây ATM ngân hàng Sacombank:
- Bước 1: Đưa thẻ vào khe đọc thẻ của cây ATM.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh trên màn hình.
- Bước 3: Nhập mã PIN của thẻ (nhớ che tay để bảo mật thông tin).
- Bước 4: Chọn “Chuyển khoản” trên màn hình giao dịch.
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận tiền (nếu chuyển tiền đến ngân hàng khác, sẽ có bước chọn ngân hàng cần chuyển).
- Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển và xác nhận giao dịch.
Khi chuyển tiền tại cây ATM sẽ có mức phí được tính như sau:
Chuyển khoản trong hệ thống ATM Sacombank | ● Sacombank: 2.000 đồng/lần
● Napas: 3.300 đồng/lần |
Chuyển khoản khác hệ thống ATM Sacombank | 5.000 đồng/lần |
Phí chuyển tiền đến thẻ VISA DIRECT | ● Nạp tiền vào thẻ Sacombank trả trước Visa: 7.000 đồng/lần
● Thanh toán thẻ tín dụng Visa Sacombank: 7.000 đồng/lần ● Chuyển tiền đến thẻ Sacombank thanh toán Visa: 7.000 đồng/lần |
Chuyển tiền và nhận bằng điện thoại di động | 5.000 đồng/lần |
Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử Sacombank Pay
Với việc sử dụng ngân hàng điện tử Sacombank Pay sẽ giúp khách hàng thuận tiện trong các giao dịch chuyển tiền, mức phí được quy định như sau:
Chuyển khoản trong hệ thống Sacombank | Cùng Tỉnh/Thành phố | Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố | 8.000 đồng/lần | |
Chuyển khoản cùng hệ thống Sacombank bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân | ● 0,024%/tổng số tiền chuyển
● Min: 15.000 đồng ● Max: 900.000 đồng |
|
Chuyển tiền và nhận tiền Sacombank bằng di động | 8.000 đồng/lần | |
Chuyển tiền đến Thẻ Visa Sacombank | 15.000 đồng/lần | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống ngân hàng Sacombank | Cùng Tỉnh/Thành phố | ● 0,018%/tổng số tiền chuyển
● Min: 15.000 đồng ● Max: 900.000 đồng |
Cùng Tỉnh/Thành phố | ● 0,041%/tổng số tiền chuyển
● Min: 25.000 đồng ● Max: 900.000 đồng |
|
Chuyển khoản nhanh dưới 100 triệu đồng | 12.000 đồng | |
Chuyển khoản nhanh từ 100 đến 200 triệu đồng | 15.000 đồng | |
Chuyển khoản nhanh trên 200 triệu đồng trở lên | 17.000 đồng |
Phí chuyển tiền bằng ngoại tệ
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Mức phí chuyển tiền được tính dựa trên tỷ lệ phần trăm (%)/tổng số tiền chuyển. Ngân hàng đã phân chia các mức phí tối thiểu và tối đa cho từng loại ngoại tệ. Chi tiết các mức phí được thể hiện trong bảng sau:
Khoản mục | Mức phí | |
1. Chuyển tiền đi bằng điện | ||
1.1 Phí chuyển | Phí dịch vụ mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) | Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển
|
Mục đích khác du học (✼) | Mức phí: 0,25%/tổng số tiền chuyển
|
|
Điện phí | 5USD | |
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/ Campuchia | Phí dịch vụ | Mức phí: 0,10%/tổng số tiền chuyển
|
Điện phí | 3USD | |
1.3Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) (*) | Lệnh chuyển bằng GBP | 30GBP |
Lệnh chuyển bằng EUR | 25EUR | |
Lệnh chuyển bằng SGD | 20SGD (✼) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 5,000JPY (✼) | |
Lệnh chuyển bằng USD, AUD | 21USD | |
Lưu ý: Sacombank có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định. | ||
1.4 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee) | Lệnh chuyển bằng GBP | 8GBP (đến Standard Chartered Bank) |
18GBP (đến JPMorgan Chase Bank) | ||
Lệnh chuyển bằng USD | 9USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 2,000JPY | |
Lệnh chuyển bằng CHF, CAD, THB, NZD, CNY | 18USD | |
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (*) | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/ lần | |
1.6 Phí tra soát (✼) | 10USD/ lần | |
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng) | ||
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn | 2USD/ chứng từ | |
2.2 Thanh toán nhờ thu | Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyển
|
|
2.3 Ký quỹ hủy/ hoàn trả Cheque, hối phiếu (✼) | Min: 65USD | |
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/ Hộ chiếu) | ||
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền) | Nhận VND (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi) | 0,1%; min: 5USD |
Nhận ngoại tệ | Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển
|
|
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia | Nhận VND | Mức phí: 0,1%/tổng số tiền chuyển
|
Nhận ngoại tệ | Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyển
|
|
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác | Mức phí: 0,08%/tổng số tiền chuyển
|
|
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài (*) | ||
Phí thoái hối | Giá trị LCT ≥ 17USD | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) |
2USD ≤ giá trị LCT < 17USD | 2USD | |
Giá trị LCT < 2USD | Không thoái hối đưa vào thu nhập NH |
Hạn mức chuyển tiền Sacombank
Hạn mức chuyển tiền Sacombank tại quầy giao dịch
Khách hàng không bị giới hạn số tiền khi giao dịch tại quầy giao dịch.
Hạn mức chuyển tiền Sacombank eBanking
Hạn mức chuyển tiền của Sacombank sẽ áp dụng đồng nhất cho cả kênh iBanking và mBanking. Trong đó, trên kênh mBanking.
Sacombank cho phép thực hiện giao dịch chuyển tiền tối đa lên đến 500 triệu đồng/giao dịch và 1 tỷ đồng/ngày.
Hạn mức chuyển tiền tại cây ATM Sacombank
Hạn mức chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng Sacombank được quy định như sau:
- Số tiền chuyển khoản tối đa/lần: 10 triệu đồng.
- Số tiền chuyển khoản tối đa/1 ngày: 100 triệu đồng.
Còn tại cây ATM của ngân hàng khác, hạn mức chuyển tiền được quy định như sau:
- Số tiền chuyển tối đa/1 lần giao dịch: 2 triệu đồng.
- Số tiền chuyển tối đa/1 ngày: 10 triệu đồng.
Chuyển tiền Sacombank mất bao lâu nhận được?
- Chuyển tiền thông thường: mất thời gian khá lâu, từ 1 vài tiếng đến một vài ngày, đặc biệt khi chuyển tiền trong cao điểm hoặc gặp sự cố gián đoạn.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: hình thức chuyển tiền nhanh nhất, bất kể cùng hay khác ngân hàng (nếu có liên kết nội địa với nhau). Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.
Lưu ý, đôi khi thời gian chuyển tiền có thể bị gián đoạn hoặc gặp lỗi, tuy nhiên thời gian chậm nhất là 3 ngày. Khách hàng không cần lo lắng về việc mất hay thất lạc tiền trong quá trình chuyển tiền.
Nếu bạn chuyển tiền vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính, cũng có thể mất thời gian hơn nhưng thời gian chậm chỉ là một khoảng nhỏ.
Thời gian chuyển khoản liên ngân hàng qua Internet Banking Sacombank còn phụ thuộc vào một số yếu tố khác như:
- Chuyển tiền vào tài khoản khác ở cùng thành phố sẽ nhanh hơn.
- Chuyển tiền đến các ngân hàng lớn cũng sẽ nhanh hơn so với các ngân hàng nhỏ.
Tổng kết
Như vậy trên đây Ktkts2.edu.vn đã tổng hợp phí chuyển tiền Sacombank, hy vọng bạn sẽ nhận được các thông tin hữu ích.