Sacombank là ngân hàng gì? Đây là câu hỏi đang nhận được sự quan tâm tìm kiếm khi cần cần tìm hiểu về ngân hàng Sài Gòn Thương Tín trước khi tham gia các dịch vụ tài chính mà ngân hàng này cung cấp.
Trong nội dung dưới đây Ktkts2.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu ngân hàng Sacombank và các dịch vụ tài chính đang được cung cấp đầy đủ và chi tiết nhất.
Nội dung
- 1 Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Sacombank
- 2 Sacombank là ngân hàng gì?
- 3 Ngân hàng Sacombank có tốt không?
- 4 Các dịch vụ sản phẩm ngân hàng Sacombank
- 5 Biểu phí lãi suất dịch vụ ngân hàng Sacombank
- 6 Lịch làm việc ngân hàng Sacombank
- 7 Thông tin liên hệ Sacombank
- 8 Sacombank liên kết với những ngân hàng nào?
- 9 Phí dịch vụ Sacombank có cao không?
- 10 Cách tra cứu địa chỉ chi nhánh Sacombank
- 11 Tổng kết
Bảng tóm tắt thông tin ngân hàng Sacombank
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
Tên giao dịch tiếng Anh | Saigon Thuong tin Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | Sacombank |
Swift Code Sacombank | SGTTVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại |
Trụ sở chính | 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, TP. HCM |
Vốn điều lệ | 18.852 tỷ VNĐ |
Website | www.sacombank.com.vn |
Hotline | 1900 5555 88 |
Sacombank là ngân hàng gì?
Sacombank có tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín, là một ngân hàng thương mại tư nhân có lịch sử thành lập từ ngày 21/12/1991. Do Ông Đặng Văn Thành, một doanh nhân gốc Thái Bình là người sáng lập.
Ngân hàng còn được biết đến với tên giao dịch quốc tế là Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank. Với tư cách là một trong những ngân hàng đầu tiên tại TP. Hồ Chí Minh chuyển đổi thành hình thức thương mại cổ phần.
Sacombank la ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Sacombank là một ngân hàng tư nhân, được thành lập bởi nhiều cá nhân góp vốn. Mặc dù vậy, hoạt động của Sacombank vẫn tuân theo luật lệ và quy định của nhà nước Việt Nam.
Lịch sử thành lập và phát triển Sacombank
Trong giai đoạn ban đầu sau thành lập (từ 1995 – 1998), Sacombank được coi là một tổ chức tín dụng nhỏ, với vốn điều lệ khoảng 3 tỷ đồng. Tới năm 2012, thông qua việc phát hành cổ phiếu công khai, Sacombank đã nâng cao vốn điều lệ lên mức 14.176 tỷ đồng.
Quy trình phát triển:
- Ngày 21/12/1991: Sacombank ra đời, hoạt động theo hình thức Ngân hàng Thương mại Cổ phần.
- Giai đoạn 1993 – 1995: Mở chi nhánh đầu tiên tại Hà Nội và cải tổ mô hình quản trị.
- Giai đoạn 1996 – 1999: Phát hành cổ phiếu công khai với mệnh giá 200.000 đồng. Thành lập tổ tín dụng để hỗ trợ phát triển nông thôn. Mở chi nhánh tại 278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP.HCM.
- Giai đoạn 2001 – 2003: Tiếp nhận 10% vốn từ Tập đoàn tài chính Dragon Financial Holding (Anh Quốc). Thành lập Công ty quản lý nợ và Khai thác tài sản Sacombank – SBA và Công ty Liên doanh Quản lý Quỹ đầu tư Chứng khoán Việt Nam.
- Giai đoạn 2004 – 2010: Ký hợp đồng triển khai hệ thống Corebanking T-24 với công ty Temenos. Thành lập chi nhánh 8 Tháng 3. Niêm yết cổ phiếu trên HOSE và nâng cấp hệ thống từ Smartbank lên T24 phiên bản R8. Tỉ lệ tăng trưởng trung bình đạt 64%/năm.
- Giai đoạn 2011 – hiện tại: Thành lập ngân hàng tại Campuchia với 100% vốn nước ngoài. Nâng cấp hệ thống T24 từ phiên bản R8 lên R11. Phát triển dịch vụ Internet Banking và triển khai Sacombank mPOS. Khởi đầu dự án bảo vệ Ngân hàng và khách hàng ICAAP.
Ý nghĩa logo của ngân hàng Sacombank
Logo của Sacombank là biểu tượng mạnh mẽ, thể hiện sự bền vững và lòng tin đối với khách hàng. Màu xanh là gam màu chủ đạo của logo, mang đến sự tươi mới. Màu này ám chỉ sự quyết tâm, sự vươn lên cao và xa.
Dưới tên của ngân hàng xuất hiện khẩu hiệu “Đồng hành cùng phát triển” thể hiện sự quan tâm và mục tiêu phát triển trong tương lai. Ngân hàng luôn liên kết với khách hàng, xây dựng sự tin tưởng cao.
Logo Sacombank thể hiện mục đích kinh doanh, sức mạnh thương hiệu và thông điệp mà ngân hàng muốn truyền tải. Chữ “Sacombank” mang màu xanh dương tạo cảm giác thân thiện và gần gũi. Một dấu gạch màu vàng bên dưới tượng trưng sự tinh tế và đáng tin cậy.
Tổng thể logo của Sacombank được thiết kế tinh tế, tượng trưng cho sứ mệnh và tầm nhìn phát triển dài hạn, mang đến giá trị tốt nhất cho khách hàng. Logo này thể hiện sự trung thực, tin cậy và thẳng thắn.
Slogan của Sacombank là hướng dẫn cho mọi hoạt động và thể hiện trong 4 giải pháp trọng điểm. Điều này bao gồm tăng cường năng lực tài chính, mở rộng mạng lưới hoạt động, phát triển nguồn nhân lực chất lượng và hiện đại hóa công nghệ ngân hàng. Slogan cũng thể hiện trách nhiệm với cộng đồng, xã hội, khách hàng và đối tác.
Quy mô ngân hàng Sacombank
Về quy mô, hiện tại Ngân hàng Sacombank đang có vốn điều lệ đạt 5.116 tỷ VNĐ và mạng lưới gồm 239 điểm giao dịch. Trong hệ thống ngân hàng của Việt Nam, Sacombank duy trì vị trí hàng đầu với vốn điều lệ. Đồng thời, trong danh sách các Ngân hàng Thương mại Cổ phần tại Việt Nam, Sacombank vẫn giữ vững vị trí số 1.
Ngân hàng Sacombank có tốt không?
Để duy trì vị trí dẫn đầu trong hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Ngân hàng Sacombank không ngừng phát triển dịch vụ và sản phẩm chất lượng cao, xây dựng uy tín vững chắc trong lòng khách hàng. Khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng vào sự uy tín của Sacombank.
Năm 2020, Sacombank lọt vào top 10 Ngân hàng Thương mại Uy tín Việt Nam và top 50 doanh nghiệp có lợi nhuận xuất sắc. Trong cùng năm, ngân hàng cũng nhận giải thưởng cho “Chiến lược số hóa Sacombank”.
Năm 2021, Sacombank đạt vị trí trong top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất Việt Nam theo bảng xếp hạng VNR500.
Năm 2022, ngân hàng ghi nhận ba giải thưởng liên tiếp: “Ngân hàng tiêu biểu vì cộng đồng”, “Ngân hàng bán lẻ tiêu biểu” và “Ngân hàng chuyển đổi số tiêu biểu”, đánh dấu một bước đột phá đầy ý nghĩa.
Các dịch vụ sản phẩm ngân hàng Sacombank
Dịch vụ khách hàng cá nhân
Ngân hàng Sacombank luôn cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu quản lý tài chính.
Dưới đây là danh sách các sản phẩm và dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân:
Các sản phẩm thẻ
- Thẻ tín dụng
- Thẻ thanh toán
- Thẻ tích hợp
- Thẻ trả trước
- Thẻ liên kết
- Dịch vụ thẻ Sacombank khác
Dịch vụ cho vay.
- Vay kinh doanh
- Vay tiêu dùng
- Vay linh hoạt
- Vay không có tài sản bảo đảm
Ngân hàng điện tử.
- Internet Banking
- Mobile banking
- Sacombank Pay
- Các dịch vụ khác
Bảo hiểm.
- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm phi nhân thọ
Gửi tiết kiệm.
- Tiết kiệm không kỳ hạn
- Tiết kiệm Đại Phát
- Tiết kiệm có kỳ hạn
- Tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc
- Tiết kiệm có kỳ hạn ngày
- Tiết kiệm Phù Đổng
- Tiết kiệm Tích Tài
- Tiền gửi Tương Lai
Dịch vụ tài khoản
- Tài khoản thanh toán.
Các dịch vụ khác
- Dịch vụ chuyển tiền
- Dịch vụ ngoại hối
- Kiều hối
- Mua bán lẻ Trái phiếu
- Dịch vụ khác
Dịch vụ khách hàng doanh nghiệp
Sacombank cung cấp cho doanh nghiệp những sản phẩm và dịch vụ đa chức năng, tối ưu hóa cho nhu cầu của họ, bao gồm:
Thẻ Doanh nghiệp
- Thẻ tín dụng quốc tế Doanh nghiệp
- Thẻ thanh toán quốc tế Doanh nghiệp
- Công cụ quản lý thẻ Doanh nghiệp
- Trả Góp Doanh Nghiệp.
Tiền gửi có kỳ hạn
- Tiền gửi tự động
- Tiền gửi có kỳ hạn thông thường
Dịch vụ bảo lãnh.
- Bảo lãnh ngân hàng
- Bảo lãnh thuế Xuất nhập khẩu
Dịch vụ tài trợ chuỗi cung ứng
- Bao thanh toán
- Tài trợ nhà phân phối
- L/C nội địa.
Tài khoản & dịch vụ
- Tài khoản thanh toán
- Dịch vụ tài khoản
Tài trợ thương mại & Thanh toán quốc tế
- Tài trợ thương mại và Thanh toán quốc tế
- Tra cứu giao dịch thanh toán quốc tế qua Swift GPI
- Kiểm tra thông tin trước thanh toán (Swift Pre-validation)
- Thanh toán quốc tế trực tuyến
- UPAS.
Dịch vụ tín dụng
- Thấu chi tài khoản doanh nghiệp
- Cấp tín dụng trung dài hạn
- Cho vay trả góp doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Tài trợ mua xe ô tô Doanh nghiệp
- Thấu chi đảm bảo bằng tiền gửi
- Cho vay nhanh SMEs
- Bao thanh toán.
Giải pháp phòng ngừa rủi ro thị trường
- Phái sinh giá cả hàng hóa
- Mua bán lẻ Trái phiếu
- Tỷ Giá.
Dịch vụ quản lý dòng tiền
- Quản lý các khoản phải thu
- Quản lý các khoản phải trả
- Tài khoản trung tâm.
Biểu phí lãi suất dịch vụ ngân hàng Sacombank
Dưới đây là biểu phí lãi suất ngân hàng Sacombank một số dịch vụ tiêu biểu như sau.
Lãi suất tiền gửi
- Lãi suất gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy VNĐ
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước |
1 tháng | 4.50% | 4.50% | 4.48% | |
2 tháng | 4.60% | 4.59% | 4.57% | |
3 tháng | 4.70% | 4.68% | 4.65% | |
4 tháng | 4.75% | 4.72% | 4.68% | |
5 tháng | 4.75% | 4.71% | 4.66% | |
6 tháng | 6.40% | 6.35% | 6.32% | 6.20% |
7 tháng | 6.50% | 6.40% | 6.26% | |
8 tháng | 6.60% | 6.48% | 6.32% | |
9 tháng | 6.70% | 6.59% | 6.55% | 6.38% |
10 tháng | 6.80% | 6.63% | 6.44% | |
11 tháng | 6.80% | 6.61% | 6.40% | |
12 tháng | 7.00% | 6.82% | 6.78% | 6.54% |
13 tháng | 7.00% | 6.77% | 6.51 % | |
15 tháng | 7.10% | 6.86% | 6.82% | 6.52% |
18 tháng | 7.15% | 6.85% | 6.81% | 6.46% |
24 tháng | 7.20% | 6.78% | 6.75% | 6.29% |
36 tháng | 7.25% | 6.61% | 6.58% | 5.95% |
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngoại tệ
Loại tiền | Kỳ hạn gửi | Lãi suất |
USD | 1 – 36 tháng | 0,00 %/năm |
EUR | 3 tháng | 0,05 %/năm |
5 – 12 tháng | 0,10 %/năm | |
13 tháng | 0,12 %/năm | |
AUD | 5 – 12 tháng | 0, 00 %/năm |
Vàng | 12 tháng | 5 % |
Lưu ý : Lãi suất 5% chỉ dùng để tham chiếu đối với các hợp đồng vay vàng.
- Lãi suất gửi tiết kiệm online
Xem chi tiết lãi suất ngân hàng Sacombank TẠI ĐÂY.
Lãi suất vay vốn
Lãi suất vay tiền ngân hàng Sacombank được tính như sau :
Kỳ hạn vay | Lãi suất (%/năm) |
1 – 3 tháng | 6,3 % |
4 – 6 tháng | 9,3 % |
7 – 9 tháng | 9,6 % |
10 – 12 tháng | 10,0 % |
Trên 12 tháng | 10,0 % |
Lãi suất dịch vụ khác
Dưới đây là một số dịch vụ khác của Sacombank và biểu phí lãi suất tương ứng:
- Lãi suất vay cơ sở ngoại tệ USD trong khoảng từ 0,2% đến 12 tháng.
- Lãi suất vay cơ sở ngoại tệ USD trên 12 tháng là 6,0%.
- Lãi suất sử dụng thẻ tín dụng Sacombank là 2,15% mỗi tháng.
Lịch làm việc ngân hàng Sacombank
Việc hiểu rõ thời gian hoạt động của Sacombank sẽ hỗ trợ trong các trường hợp cần đến ngân hàng để được hỗ trợ.
Thời gian làm việc của Sacombank được xác định từ Thứ 2 đến Thứ 6 như sau:
- Buổi sáng: 7h30 – 11h30
- Buổi chiều: 13h – 17h
Thông tin liên hệ Sacombank
- Tổng đài Sacombank: 1900 5555 88 / 0888 5555 88
- Fax: (+84) 28 39 320 424
- Email: [email protected]
- Địa chỉ trụ sở chính: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, TP. HCM
- Liên hệ qua website hỗ trợ khách hàng 24/7 Sacombank.
Sacombank liên kết với những ngân hàng nào?
Phí dịch vụ Sacombank có cao không?
So với các ưu đãi khách hàng thu được từ việc sử dụng các sản phẩm của Sacombank, mức phí dịch vụ luôn được thiết lập hợp lý và không quá cao.
Một số loại phí chuyển tiền Sacombank bao gồm:
Loại phí | Tên phí | Mức phí |
Giao dịch tài khoản thanh toán | Quản lý tài khoản thanh toán | 50.000đ – 10.439.300đ/năm |
Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán | 15.000đ – 4.000.000đ | |
Rút tiền mặt Sacombank từ tài khoản thanh toán | 15.000đ – 2.000.000đ | |
Giao dịch khác liên quan đến tài khoản | Sao kê/ Sổ phụ tài khoản | 10.000đ/ sổ phụ 1 tháng |
Sao lục chứng từ | 20.000đ – 100.000đ/chứng từ | |
Xác nhận bằng văn bản | 60.000đ | |
Cấp lại Thẻ tiết kiệm | 50.000đ – 200.000đ/ Thẻ/ lần | |
Tạm khóa số dư tài khoản thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, CCHĐ theo yêu cầu của khách hàng | 100.000đ – 500.000đ/lần | |
Chuyển tiền trong nước | Nộp tiền mặt chuyển tiền đi | 25.000đ – 2.500.000đ |
Cho thuê ngăn tủ két an toàn | 150.000đ – 280.000đ/ tháng | |
Phí bảo quản tài sản | 40.000đ/lần – 500.000đ/ tháng | |
Thanh toán hóa đơn | 5.000đ/ hóa đơn | |
Chuyển tiền nước ngoài | Chuyển tiền đi bằng điện | 10 USD – 500 USD |
Nhờ thu trơn | 2 USD/chứng từ hoặc 150 USD | |
Nhận tiền chuyển đến bằng điện | 0,1% – 0,08% | |
Biểu phí giao dịch kênh ngân hàng điện tử | Ngân hàng trực tuyến (Ibanking và Mbanking) | 8.000đ – 900.000đ |
Alert – Gửi tin báo | 10.000đ |
Cách tra cứu địa chỉ chi nhánh Sacombank
Để tìm kiếm thông tin về địa chỉ của các chi nhánh Sacombank gần bạn nhất, bạn có thể truy cập vào link này và làm theo hướng dẫn.
Hoặc liên hệ với số hotline chính thức của Sacombank là 1900555588 và nhờ nhân viên tổng đài hướng dẫn.
Ngân hàng Sacombank có phải là ngân hàng SCB không?
Không phải. SCB là ngân hàng Hàng Hải Việt Nam, còn Sacombank là ngân hàng Sài Gòn Thương Tín.
Tổng kết
Nội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã giải đáp thắc mắc Sacombank là ngân hàng gì? Và cập nhật một số dịch vụ liên quan. Hy vọng bài viết mang đến nhiều thông tin hữu ích và giúp bạn lựa chọn được dịch vụ ngân hàng phù hợp.