Biểu phí VPBANK là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm khi sử dụng dịch vụ tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng.
Với số lượng khách hàng đông đảo và dịch vụ tài chính đa dạng, ngân hàng VPBANK đang là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi khách hàng tại Việt Nam.
Trong nội dung dưới đây, Ktkts2.edu.vn sẽ cập nhật biểu phí ngân hàng VPBANK mới nhất giúp bạn dễ dàng nắm bắt các thông tin.
Xem thêm:
Nội dung
Đôi nét về ngân hàng VPBank
Ngân hàng VPBank được thành lập từ năm 1993, là ngân hàng Cổ Phần Thương Mại có lịch sử hoạt động lâu đời nhất tại Việt Nam. Với tên gọi khác là ngân hàng CPTM Nam Thịnh Vượng, VPBank với mạng lưới hoạt động lên đến 227 điểm giao dịch và có tổng cộng 27,000 cán bộ nhân viên.
Chiến lược phát triển của VPBank tập trung vào khẳng định vị thế của ngân hàng trên thị trường, đạt mục tiêu nằm trong TOP 5 ngân hàng TMCP tư nhân và TOP 3 Ngân hàng TMCP tư nhân bán lẻ hàng đầu về quy mô cho vay.
Ngân hàng VPBank cung cấp các dịch vụ đa dạng dịch vụ tài chính như thẻ đen VPBank, mở thẻ tín dụng VPBank và nhiều sản phẩm khác. Mỗi dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng đều tập trung vào trải nghiệm người dùng hàng đầu. Đồng thời, cũng cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn và biểu phí cạnh tranh để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ.
Biểu phí ngân hàng VPBank
Dưới đây là bảng biểu phí ngân hàng VPBANK:
Hạng mục nổi bật | Phí hiện hành | Biểu phí |
Phí tự động | ||
Phí duy trì tài khoản VPBANK | ||
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) | Miễn phí | Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên.
10.000Vnđ/tháng khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng. |
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local | Miễn phí | Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.
2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống. |
Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank | Miễn phí | Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.
2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa. |
Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank | Miễn phí | 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống |
Phí tại quầy | ||
Phí đóng tài khoản | Miễn phí | 50.000đ/tài khoản |
Phí thay đổi thông tin Khách hàng | Miễn phí | 50.000 đ/lần |
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip | Miễn phí | Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Auto |
Cập nhật biểu phí chuyển tiền VPBank mới nhất
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Phí chuyển tiền ngân hàng VPBANK tại quầy giao dịch như sau:
-
Cùng hệ thống: 3.300 đồng/lần.
-
Chuyển khác hệ thống: 11.000 đồng/lần
Phí chuyển tiền tại phòng giao dịch
Dưới đây là bảng phí chuyển tiền tại phòng giao dịch:
Cùng hệ thống:
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | |||
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.03% (TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
|
|
Người nhận bằng tài khoản | Không thu phí | ||
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | |||
Người nhận bằng tài khoản | 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) | 10.000VND/1USD | |
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
|
Khác hệ thống:
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | ||
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
VND | 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 5 USD/lệnh |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
VND | 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) | Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD)
+ Phí kiểm đếm |
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5 USD Tối đa: 100 USD |
Phí chuyển tiền VPBANK qua ngân hàng số
Ngân hàng VPBank cung cấp hai hình thức dịch vụ ngân hàng điện tử là Internet Banking và Bankplus.
Dưới đây là biểu phí chuyền chi tiết:
Chuyển tiền đi trong VPBank | 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ) |
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank | 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ) |
Chuyển khoản đi ngoài VPBank | 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ) |
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm |
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm |
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD) |
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD) |
Phí chuyển tiền quốc tế
Chuyển tiền đi | |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế | 0,2% (TT: 10 USD) |
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước
(VPBank thu hộ) |
|
USD | 25 USD/ lệnh |
EUR | 30 EUR/ lệnh |
GBP | 35 GBP/ lệnh |
JPY | 0,1% (TT: 7.000 JPY) |
Ngoại tệ khác | Tương đương 25 USD/ lệnh |
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh | 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế ( nếu có) |
Chuyển tiền đến | |
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế | 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) |
Phí nhận món tiền bằng CMT | 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút
ngoại tệ mặt |
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với
món tiền hoàn trả dưới 20 USD) |
10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí) |
Phí cam kết lệnh chuyển tiền | 3 USD/ lần |
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân
hàng hưởng ở Việt Nam) |
5 USD/ giao dịch |
Điện phí Swift khác | 5 USD/ điện |
Biểu phí dịch vụ thẻ VPBANK
Phí dịch vụ thẻ là các khoản phí sử dụng để duy trì và hỗ trợ các dịch vụ liên quan đến thẻ. Biểu phí dịch vụ thẻ của VPBank đã được cập nhật chi tiết như sau:
Phí phát hành thẻ
-
Hai loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard đang tính phí phát hành 1 triệu đồng/thẻ. Các loại thẻ khác đều được miễn phí phát hành.
-
Phí phát hành lại thẻ trong trường hợp bị mất là 200.000 VND, áp dụng cho các thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinum Credit, VNAirline VPBank Platinum Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Các loại thẻ còn lại được miễn phí phát hành lại.
-
Phí thay thế thẻ do hư hỏng là 150.000 VND. Riêng hai loại thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard được miễn phí thay thế trong trường hợp hư hỏng.
-
Thay thế thẻ do hết hạn là miễn phí cho tất cả các loại thẻ.
Phí chậm thanh toán
Phí phạt thanh toán chậm được quy định như sau:
Tên thẻ | Mức phí (tối thiểu – tối đa) |
VPBank No.1 MasterCard | 149.000 đ – 999.000 đ |
MC2 Credit | 149.000 đ – 999.000 đ |
Mobifone –VPBank Classic MasterCard | 149.000 đ – 999.000 đ |
Lady Credit, StepUp Credit | 199.000 đ – 999.000 đ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 199.000 đ – 999.000 đ |
Biểu phí duy trì tài khoản VPBank
STT | Khoản mục phí | Mức phí cần thu |
1 | TKTT với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/ 1 tháng |
2 | TKTT VPSuper có số dư bình quân của TKTT từ 10 triệu – 20 triệu VNĐ | 30.000 VNĐ/ 1 tháng |
3 | Phí quản lý đối với tài khoản số đẹp có số dư TK < 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/ 1 tháng |
4 | TKTT VPSuper có số dư bình quân của TKTT < 10 triệu VNĐ | 100.000 VNĐ/ 1 tháng |
5 | TKTT VPSuper với số dư trung bình của TKTT > 20 triệu VNĐ | Miễn phí |
6 | TKTT thường với số dư bình quân của TKTT >= 2 triệu VNĐ | Miễn phí |
7 | Phí quản lý tài khoản số đẹp có số dư TK > 10 triệu VNĐ | Miễn phí |
Biểu phí VPBank dịch vụ ngân hàng điện tử
Dịch vụ Internet Banking
Hình thức sử dụng | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | Không thu phí |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
Phí tra soát tại quầy | Giao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VND/ món.
Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VND/ món. |
Dịch vụ SMS Banking
Theo thông tin cập nhật mới nhất, kể từ ngày 11/1/2022, Ngân hàng VPBank sẽ tự động điều chỉnh dịch vụ SMS Banking về mức 33.000 VNĐ/tháng cho mỗi số điện thoại sử dụng.
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí thay đổi nội dung dịch vụ | 20.000 VNĐ/ lần |
Phí sử dụng dịch vụ | 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT |
Phí gửi tin nhắn đi | 909 VNĐ/ tin nhắn |
Dịch vụ Bankplus
Biểu phí dịch vụ Bankplus như sau:
Tên gói cước | Mức phí duy trì dịch vụ |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ/ tháng |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB | 10.000 VNĐ/ món |
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 10.000 VNĐ/ món |
Gói online | 11.000 Vnđ/tháng |
Gói Eco | 11.000 Vnđ/tháng |
Gói Agent | 25.000 Vnđ/tháng |
Biểu phí dịch vụ khác
Dịch vụ Sec:
Tên dịch vụ | Mức phí |
Cung ứng Sec trắng | 20.000 VND/quyển |
Bảo chi Sec | 10.000 VND/tờ |
Thông báo mất Sec/ Sec không có khả năng thanh toán | 50.000 VND/lần |
Thu hộ Sec do NH trong nước phát hành | 10.000 VND/tờ |
Thu đổi Sec lữ hành | 2% (TT: 2 USD) |
Dịch vụ ngân quý:
Phí kiểm đếm | 0,03% + chi phí phát sinh thực tế |
Dịch vụ đổi tiền | |
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Không thu phí |
Đổi tiền lấy mệnh giá khác | 2% (TT: 50.000 VND)2% (TT: 2 USD) |
Dịch vụ kiều hối Western Union
Nhận tiền kiều hối về qua Western Union (ngoại tệ) | Không thu phí |
Chuyển tiền kiều hối đi qua Western Union | Thu theo biểu phí Western Union |
Dịch vụ khác
Phí cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 10 USD/ lần |
Phí tư vấn tài chính theo yêu cầu của khách hàng | Thỏa thuận (TT: 20.000 VND/ lần) |
Dịch vụ tại nhà (thu hộ điện, đổi tiền, …) | Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/ lần) |
Phí dịch vụ khác | Thỏa thuận (TT: 50.000 VND/ lần) |
Tổng kết
Nội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã tổng hợp biểu phí VPBANK mới nhất, mong rằng bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.