Phí chuyển tiền BIDV là vấn đề được nhiều khách hàng của ngân hàng này quan tâm.
Biểu phí chuyển tiền sẽ phụ thuộc vào khách hàng thực hiện online, tại quầy giao dịch hay qua cây ATM…
Trong nội dung dưới đây, Ktkts2 sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ biểu phí chuyển tiền của ngân hàng BIDV.
Xem thêm:
Nội dung
Giới thiệu dịch vụ chuyển tiền BIDV
Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam được xem là một trong những ngân hàng hàng đầu và đáng tin cậy nhất tại Việt Nam. Với hơn 1000 điểm giao dịch và mạng lưới máy ATM trải rộng trên toàn quốc, BIDV mang đến cho khách hàng sự tiện lợi và đáng tin cậy trong quá trình chuyển tiền.
Quy trình chuyển tiền của BIDV được thực hiện nhanh chóng, minh bạch, an toàn và chính xác, trong khi mức phí dịch vụ được cạnh tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng lựa chọn BIDV như một sự ưu tiên hàng đầu.
Chuyển tiền nội địa trong nước
Khách hàng có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch chuyển tiền hoặc nhận tiền tại BIDV, bất kể có tài khoản ngân hàng tại BIDV hay không, thông qua nhiều hình thức khác nhau như sau:
- Chuyển tiền Offline: Qua quầy giao dịch/chi nhánh hoặc máy ATM của BIDV.
- Chuyển tiền Online: Sử dụng các ứng dụng BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 với một số ngân hàng khác.
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền hoặc nhận tiền bằng cả VND và ngoại tệ, chuyển theo số tài khoản hoặc số thẻ ATM, VISA, và thậm chí có thể nhận tiền bằng cách xác nhận thông tin trên giấy tờ tùy thân.
Chuyển tiền quốc tế
Không cần phải sở hữu tài khoản thanh toán ngân hàng, người nhận có thể dễ dàng nhận tiền tại bất kỳ điểm giao dịch của BIDV trên toàn quốc bằng cách sử dụng giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền được cung cấp.
Bên cạnh đó, BIDV cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế thông qua Western Union và chuyển tiền quốc tế qua hệ thống Swift Code BIDV.
Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV
Phí chuyển tiền BIDV qua ngân hàng điện tử Smart Banking BIDV
BIDV Online, BIDV SmartBanking và BIDV Bankplus là ba ứng dụng Internet banking phổ biến của BIDV dành cho khách hàng cá nhân.
Khách hàng có thể thực hiện giao dịch trên các ứng dụng này một cách toàn diện và hoàn toàn miễn phí, bao gồm việc chuyển tiền giữa các tài khoản trong cùng ngân hàng. Điều này áp dụng cho cả nội tệ (VNĐ) và ngoại tệ.
Phí chuyển cùng ngân hàng BIDV
BIDV cung cấp ba hình thức chuyển khoản khác ngân hàng, bao gồm BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus. Mỗi giao dịch chuyển khoản sẽ có mức phí là 3.300 VNĐ.
Phí chuyển khác ngân hàng BIDV với cá nhân
Phí chuyển tiền sẽ phụ thuộc vào hình thức chuyển tiền và đối tượng gửi tiền, bao gồm cá nhân và doanh nghiệp. Cụ thể, với cá nhân:
- Chuyển khoản khác ngân hàng qua BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus có mức phí như sau:
- Dưới 10 triệu: 7.000 VNĐ/giao dịch.
- Trên 10 triệu: 0.02% số tiền gửi (tối thiểu 10.000 VNĐ và tối đa 50.000 VNĐ).
- Chuyển ngoại tệ: Tùy thuộc vào từng loại ngoại tệ, thông thường là 0.01% số tiền chuyển.
- Chuyển khoản trong ngân hàng:
- Dưới 500 triệu: 15.000 VNĐ/giao dịch.
- Từ 500 triệu trở lên: 0.02% số tiền gửi/giao dịch (tối đa 1.000.000 VNĐ).
- Chuyển ngoại tệ: Tỷ lệ phí là 0.01-0.02% số tiền chuyển/giao dịch.
Lưu ý: Mức phí trên chưa bao gồm VAT.
Phí chuyển tiền BIDV tại cây ATM
Để thực hiện chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng BIDV hoặc các ngân hàng khác, quý khách hàng có thể tuân thủ các bước sau:
- Bước 1: Gắp thẻ vào khe đọc thẻ ATM BIDV.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh.
- Bước 3: Nhập mã PIN (vui lòng che tay để đảm bảo tính bảo mật). Bước 4: Chọn “Chuyển khoản”.
- Bước 5: Nhập số tài khoản người nhận (nếu khác ngân hàng, sẽ có thêm bước chọn ngân hàng đích).
- Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển và tiến hành giao dịch chuyển khoản.
Việc chuyển tiền tại cây ATM có thể mắc phí tùy thuộc vào số tiền chuyển và ngân hàng bạn sử dụng. Phí dịch vụ chuyển khoản của BIDV được quy định cụ thể như sau:
Phí chuyển tiền BIDV tại quầy giao dịch
Phí chuyển tiền BIDV cùng ngân hàng
Bảng giá được áp dụng khi khách hàng chuyển tiền qua cả 3 ứng dụng BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus.
Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) | Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) |
Dưới 10.000.000 | Miễn phí |
Từ 30.000.000 trở xuống | 1.000 |
Trên 30.000.000 | 0.01%*giá trị số tiền chuyển khoản |
Phí chuyển tiền khác ngân hàng BIDV
Với hình thức chuyển khoản liên ngân hàng, dù giá trị số tiền chuyển khoản dưới 10 triệu đồng, vẫn áp dụng một mức phí nhất định. Thông tin chi tiết về phí sẽ được cung cấp trong bảng phí dưới đây.
Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) | Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) |
Dưới 10.000.000 | 7.000 |
Trên 10.000.000 | 0.02%*giá trị số tiền chuyển khoản (thấp nhất 10.000VND, cao nhất 50.000VNĐ) |
Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV
- Dưới 10 triệu: Miễn Phí.
- Dưới 30 triệu: 1.000 VNĐ.
- Trên 30 triệu: 9.000 VNĐ.
Phí chuyển tiền liên ngân hàng cho khách hàng doanh nghiệp
Bên cạnh BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus dành cho khách hàng cá nhân, ngân hàng BIDV cung cấp dịch vụ BIDV Business Online dành cho doanh nghiệp. Dịch vụ này cho phép khách hàng tra cứu thông tin và thực hiện chuyển khoản trực tuyến mà không cần đến điểm giao dịch trực tiếp.
Với BIDV Business Online, khách hàng doanh nghiệp chỉ phải trả mức phí 15.000 VNĐ cho mỗi giao dịch với giá trị chuyển khoản dưới 500 triệu đồng.
Trường hợp chuyển khoản trên 500 triệu đồng, mức phí sẽ tương ứng với 0.02% giá trị số tiền chuyển khoản, với mức phí tối đa là 1.000.000 VNĐ cho mỗi giao dịch. Đối với chuyển khoản ngoại tệ, mức phí giao dịch sẽ dao động từ 0.01% đến 0.02% giá trị số tiền chuyển khoản, tùy thuộc vào từng loại ngoại tệ.
Xem thêm:
Biểu phí chuyển tiền BIDV sang ngân hàng khác bằng ngoại tệ
Trong trường hợp khách hàng muốn chuyển tiền ngoại tệ cho người nhận tại ngân hàng khác, có thể sử dụng mã Code Swift. Đây là phương pháp chuyển tiền quốc tế an toàn và nhanh chóng.
Phí chuyển tiền ngoại tệ được áp dụng theo bảng giá sau đây. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của BIDV để được hỗ trợ chi tiết.
Bảng phí chuyển tiền BIDV khác ngân hàng bằng ngoại tệ
TT | Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |||
1 | Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | |||
EUR | 1 | 35 | |||
JPY | 160 | 3700 | |||
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | |||
EUR | 1 | 80 | |||
JPY | 160 | 8000 | |||
GBP | 1 | 40 | |||
HKD | 16 | 800 | |||
SGD | 2 | 100 | |||
DKK | 10 | 500 | |||
THB/RUB | 60 | 8000 | |||
3 | Chuyển tiền quốc tế | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 | ||
EUR | 3 | 180 | 3 | ||
JPY | 400 | 16000 | 400 | ||
GBP | 3 | 120 | 3 | ||
HKD | 40 | 1600 | 40 | ||
SGD | 6 | 250 | 6 | ||
DKK | 25 | 1000 | 25 | ||
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
Hạn mức chuyển tiền ngân hàng BIDV
BIDV đã thiết lập hạn mức chuyển khoản và số lần giao dịch trong ngày tùy thuộc vào từng dịch vụ chuyển khoản cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết:
Loại giao dịch | Số tiền tối đa/giao dịch | Số tiền tối đa/ngày | Số lần giao dịch tối đa/ngày |
HẠN MỨC GIAO DỊCH DỊCH VỤ BIDV ONLINE | |||
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản | 1.000.000.000 VND | 3.000.000.000 VND | 100 |
Chuyển khoản trong nội bộ BIDV khác chủ tài khoản | 500.000.000 VND | 1.500.000.000 VND | |
Chuyển tiền trong nước | 200.000.000 VND | 1.000.000.000 VND | 100 |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | 100.000.000 VND | 500.000.000 VND | 100 |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV SMART BANKING | |||
Chuyển khoản nội bộ BIDV cùng chủ tài khoản | 500.000.000 VND | 500.000.000 VND | 20 |
Chuyển khoản nội bộ BIDV khác chủ tài khoản | 150.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính/Tài chính Premier | 150.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính Bank Plus | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ BIDV đến số điện thoại | |||
Gói tài chính/Tài chính Premier | 75.000.000 VND | 125.000.000 VND | |
Gói tài chính Bank Plus | 15.000.000 VND | 50.000.000 VND | |
Chuyển tiền ra ngoài hệ thống BIDV | |||
Gói tài chính/Tài chính Premier | 50.000.000 VND | 250.000.000 VND | |
Gói tài chính Bank Plus | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BIDV BANKPLUS | |||
Chuyển khoản nội bộ | 30.000.000 VND | 100.000.000 VND | 20 |
Chuyển tiền nhanh 24/7 | 50.000.000 VND | 100.000.000 VND | |
HẠN MỨC GIAO DỊCH BUSINESS ONLINE | |||
Chuyển tiền trong nội bộ tài khoản | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 |
Chuyển tiền quốc tế | 100.000 USD | 10.000.000.000 VND | 150 |
Dựa vào bảng thống kê chi tiết, ta có thể nhận thấy các sự khác biệt giữa dịch vụ BIDV Business Online và BIDV Bankplus. Dịch vụ BIDV Business Online cho phép khách hàng chuyển tiền với giá trị và số lần chuyển cao nhất.
Trong khi đó, BIDV Bankplus giới hạn số tiền chuyển khoản trong một lần tối đa là 30 triệu đồng và tổng giá trị chuyển khoản trong ngày cao nhất là 100 triệu đồng. Chi tiết về hạn mức và giới hạn của từng dịch vụ có thể được tìm thấy trong bảng thống kê chi tiết.
Tổng kết
Nội dung trên đây, Ktkts2 đã tổng hợp biểu phí chuyển tiền BIDV mà bạn có thể tham khảo và nắm rõ. Hy vọng bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.