Ngân hàng Agribank thuộc những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, vì vậy lãi suất ngân hàng Agribank luôn nhận được quan tâm lớn từ khách hàng.
Hiện tại, ngân hàng nông nghiệp Agribank đã hỗ trợ mức lãi suất gửi tiết kiệm tới 6,3% và nhiều hình thức vay vốn với lãi suất ưu đãi.
Trong nội dung dưới đây, Ktkts2.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu lãi suất ngân hàng Agribank và so sánh lãi suất với ngân hàng khác.
Xem thêm:
Nội dung
Đôi nét về ngân hàng Agribank
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) ra đời vào ngày 26/3/1988, là ngân hàng thương mại Nhà nước tiên phong và có lịch sử dài, luôn đứng đầu trong việc thúc đẩy và phát triển nền kinh tế quốc gia.
Với mạng lưới hơn 2.000 chi nhánh và điểm giao dịch trải khắp cả nước, đặc biệt tập trung ở các khu vực nông thôn, Agribank đóng vai trò quan trọng trong việc đầu tư và phát triển nông nghiệp, hỗ trợ cho người nông dân và phát triển nông thôn.
Đáp ứng với tầm quan trọng của nông thôn, Agribank cung cấp không chỉ các gói vay thông thường mà còn có các sản phẩm vay ưu đãi dành riêng cho người nông dân. Đó là các chương trình cho vay lưu vụ, hỗ trợ giảm thiểu rủi ro trong nông nghiệp, tài trợ sản xuất kinh doanh tại các khu vực nghèo, cung cấp vốn sản xuất kinh doanh qua các liên kết tập thể, và cho vay phục vụ các chính sách phát triển nông nghiệp và nông thôn.
Agribank cũng nằm trong danh sách 142/500 ngân hàng lớn nhất Châu Á với tài sản lên đến 26.700 tỷ đồng. Hiện nay, Agribank tập trung vào việc triển khai các dịch vụ tiện ích hỗ trợ khách hàng như ngân hàng điện tử, bảo hiểm Agribank, cùng với nhiều dịch vụ gửi tiết kiệm và vay vốn.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Lãi suất gửi tiết kiệm cho khách hàng cá nhân
Cập nhật bảng lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy cho khách hàng cá nhân:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 5.5% | 0% | 0% |
Lưu ý, đây là mức lãi suất tham khảo, để biết thông tin chi tiết khách hàng nên liên hệ với phòng giao dịch gần nhất để được tư vấn.
Xem chi tiết lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại link này.
Lãi suất gửi tiết kiệm cho khách hàng doanh nghiệp
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doan nghiệp:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 2.7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 2.7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.5% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.4% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
Bảng này chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ với chi nhánh gần nhất để có thông tin cụ thể nhất.
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank
Đối với lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn, bạn có thể tính theo công thức sau:
- Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360 ngày
Đối với tiền gửi có kỳ hạn, số tiền lãi được tính theo công thức sau:
- Tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
- Tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Ví dụ:
Khách hàng mở sổ tiết kiệm 50 triệu đồng tại ngân hàng Agribank, với kỳ hạn 12 tháng và lãi suất huy động 6,70%, sẽ nhận được số tiền lãi như sau:
- Lãi = 50 triệu x 6,7% = 3,350,000 đồng
Tuy nhiên, trong trường hợp cần tiền gấp và muốn rút trước kỳ hạn, nếu việc rút được thực hiện sau 6 tháng, khách hàng sẽ chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn, với mức lãi thường rất thấp, chỉ khoảng 0,2%/năm. Khi đó, tiền lãi sẽ được tính theo công thức sau:
- Lãi = 50 triệu x 0,2% x 180 ngày/360 ngày = 50,000 đồng
Rõ ràng, sự chênh lệch về số tiền lãi giữa việc gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn là rất đáng kể. Do đó, khách hàng cần cân nhắc và tính toán thận trọng để đảm bảo an toàn cho số tiền của mình.
Lãi suất vay ngân hàng Agribank
Dưới đây là bảng cập nhật lãi suất vay vốn tại ngân hàng Agribank mới nhất:
Lưu ý, lãi suất vay vốn ngân hàng nông nghiệp Agribank sẽ có điều chỉnh trong từng thời kỳ. Để biết thông tin chính xác, khách hàng nên liên hệ vào tổng đài Agribank hoặc đến trực tiếp phòng giao dịch để được tư vấn.
Xem chi tiết sản phẩm và lãi suất vay vốn tại link này.
Tổng kết
Nội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất, hy vọng bài viết mang lại nhiều thông tin hữu ích và giúp bạn có quyết định đúng đắn khi sử dụng dịch vụ vay vốn hoặc gửi tiết kiệm tại Agribank.