Ngân hàng BIDV hiện nay cung cấp nhiều dịch vụ tài chính, trong đó các loại thẻ BIDV luôn được khách hàng quan tâm và tìm hiểu để lựa chọn thẻ ATM phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Trong nội dung dưới đây Ktkts2.edu.vn sẽ cập nhật thông tin về các loại thẻ ATM ngân hàng BIDV chi tiết và cụ thể nhất.
Nội dung
Thẻ ATM BIDV là gì?
Thẻ ATM BIDV là một loại thẻ theo tiêu chuẩn ISO 7810 do Ngân hàng BIDV phát hành.
Thẻ ngân hàng BIDV hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch tại các máy ATM bao gồm kiểm tra tài khoản, rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán và nhiều dịch vụ khác.
Xem thêm:
Các loại thẻ BIDV phổ hiến nhất
Ngân hàng BIDV là tổ chức tín dụng cung cấp dịch vụ thẻ nhanh chóng và uy tín. Dưới là các loại thẻ ATM mà bạn có thể đăng ký và sử dụng từ thẻ ghi nợ nội địa đến thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế.
Một số thẻ nổi bật mà khách hàng thường chọn gồm:
- Thẻ BIDV Visa Infinite: Phí thường niên từ 600.000 VND.
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback: Phí thường niên 600.000 VND.
- Thẻ BIDV Visa Premier: Phí thường niên 600.000 VND.
- Thẻ BIDV Visa Precious: Phí thường niên 150.000 VND.
- Thẻ BIDV Visa Flexi: Phí thường niên 100.000 VND.
- Thẻ BIDV Vietravel Platinum: Phí thường niên 250.000 VND.
- Thẻ BIDV Vietravel Standard: Phí thường niên 150.000 VND.
- Thẻ BIDV MasterCard Platinum: Phí thường niên 600.000 VND.
Xem chi tiết các loại thẻ BIDV theo link này.
Các loại thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế BIDV
Ngân hàng BIDV hiện tại đang phát hành 4 loại thẻ ghi nợ nội địa và 5 loại thẻ ghi nợ quốc tế như sau:
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Loại thẻ | Hạn mức rút tiền (VND/ngày) | Phí thường niên (VND) | Phí phát hành (VND) |
Thẻ BIDV Smart | 70.000.000 | 60.000 | 50.000 |
Thẻ BIDV Harmony | 70.000,000 | 60.000 | 100.000 |
Thẻ BIDV eTrans | 50.000.000 | 30.000 | 50.000 |
Thẻ BIDV Moving | 50.000.000 | 20.000 | 30.000 |
Lưu ý, Ngân hàng hiện tại phát hành thẻ BIDV Smart. Các loại thẻ còn lại đã ngừng phát hành.
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Thẻ MasterCard BIDV | Hạn mức thanh toán (VND/ngày) | Hạn mức rút tiền (VND/ngày) | Phí thường niên (VND) |
Thẻ BIDV Young Plus | 200.000,000 | 100.000.000 | Thẻ chính: 80.000
Thẻ phụ: 50.000 |
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit | 500.000.000 | 200.000.000 | Thẻ chính: 80.000
Thẻ phụ: 50.000 |
Thẻ BIDV Visa Premier | 500.000.000 | 200.000.000 | Miễn phí năm đầu
Năm thứ 2 bằng Ready |
Thẻ BIDV MasterCard Ready | 500.000.000 | 200.000.000 | Thẻ chính: 80.000
Thẻ phụ: 50.000 |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum Debit | 500.000.000 | 200.000.000 | Thẻ chính: 200.000
Thẻ phụ: 100.000 |
Lưu ý, 2 loại thẻ MasterCard Young Plus và Premier hiện tại đã ngừng phát hành.
Các loại thẻ tín dụng BIDV
Ngân hàng BIDV đang phát hành các loại thẻ tín dụng có hạn mức tín dụng, mức thanh toán và thời hạn thanh toán đa dạng, giúp khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Thẻ tín dụng BIDV cho khách hàng cá nhân
Thẻ tín dụng/Visa | Hạn mức (triệu VND) | Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | Số ngày miễn lãi | Lãi suất (theo năm) |
Infinite | >=300 | 5% | 45 | 15,5% – 16,5% |
Platinum Cashback | >=80 | 5% | 45 | 15,5% – 16,5% |
Precious | 10-200 | 5% | 45 | 17% – 18% |
Flexi | 1-45 | 5% | 45 | 17% – 18% |
Thẻ tín dụng BIDV cho khách hàng doanh nghiệp
Đặc điểm của Thẻ tín dụng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp như sau:
- Hạn mức tín dụng: 5 tỷ đồng
- Thời gian hiệu lực thẻ: 4 năm
- Chức năng thẻ: Không rút tiền mặt, thanh toán POS
- Lãi suất: 17%/năm
- Phí thường niên: 500,000 VNĐ
- Chậm thanh toán: lãi suất 4%
- Thời gian miễn phí lãi: tối đa 45 ngày
Tính năng của các loại thẻ ATM ngân hàng BIDV
Tùy thuộc và từng loại thẻ mà khách hàng đăng ký sẽ có các tính năng riêng biệt.
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Ngân hàng BIDV phát hành sản phẩm thẻ ghi nợ nội đa dạng, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Rút tiền và thanh toán tại các điểm ATM/POS chấp nhận thẻ Napas và thẻ BIDV trong nước.
- Thanh toán online trên ứng dụng điện thoại di động như Samsung Pay, BIDV Pay+ và chuyển tiền qua ATM 24/7.
- Liên kết với dịch vụ BIDV Pay+, cho phép rút tiền qua mã QR tại các ATM của BIDV thông qua điện thoại.
- Sử dụng kênh thanh toán bảo mật, đơn giản và hiệu quả, đảm bảo quá trình giao dịch nhanh chóng và an toàn.
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thực hiện giao dịch trên toàn bộ hệ thống ATM và điểm bán hàng trong mạng lưới.
- Hỗ trợ giao dịch bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau.
- Áp dụng công nghệ chip bảo mật theo tiêu chuẩn EMV.
- Quản lý tài chính hiệu quả qua SMS banking.
- Chuyển tiền 24/7 đến ATM BIDV và các ngân hàng đối tác.
Thẻ tín dụng quốc tế
- Thẻ tín dụng quốc tế có khả năng thực hiện giao dịch tại hàng triệu máy ATM và điểm chấp nhận thẻ POS trên toàn cầu.
- Thanh toán hoá đơn và các dịch vụ trên các trang web được ký hiệu bởi tổ chức phát hành thẻ như Visa, MasterCard.
- Chi tiêu trước và trả sau miễn lãi lên đến 45 ngày.
- Quản lý tài chính thông qua dịch vụ trích nợ trực tiếp hoặc nộp nợ tự động qua Smart Banking, kèm theo bản sao kê tài khoản điện tử.
- Hệ thống tích điểm tiêu chuẩn: Mỗi 1.000đ chi tiêu tương ứng với 1,5 điểm tích lũy.
Biểu phí của các loại thẻ ATM BIDV
Mỗi loại thẻ sẽ có mức biểu phí khác nhau, dưới đây là biểu phí BIDV cụ thể cho từng loại thẻ.
Biểu phí các loại thẻ ghi nợ nội địa BIDV:
Loại phí | Loại thẻ | |||
Thẻ BIDV Smart | Thẻ BIDV Harmony | Thẻ BIDV eTrans | Thẻ BIDV Moving | |
Phí phát hành lần đầu | 100.000đ | 100.000đ | 50.000đ | 30.000đ |
Phí thường niên | 60.000đ | 60.000đ | 30.000đ | 20.000đ |
Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV | 1.000đ | 1.000đ | 1.000đ | 1.000đ |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác | 3.000đ | 3.000đ | 3.000đ | 3.000đ |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống | 0.05%/ số tiền GD | 0.05%/ số tiền GD | 0.05%/ số tiền GD | 0.05%/ số tiền GD |
Phí chuyển khoản khác hệ thống | 1.500đ/ GD | 1.500đ/ GD | 1.500đ/ GD | 1.500đ/ GD |
Phí vấn tin số dư | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí in hóa đơn | 500đ/ GD | 500đ/ GD | 500đ/ GD | 500đ/ GD |
Phí rút tiền mặt qua POS BIDV | 1.000đ | 1.000đ | 1.000đ | 1.000đ |
Biểu phí các loại thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Loại phí | Loại thẻ | ||||
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit | Thẻ BIDV MasterCard Ready | Thẻ BIDV MasterCard Premier | Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit | Thẻ BIDV MasterCard Young Plus | |
Phí phát hành | Miễn phí | 45.000đ | Miễn phí | Miễn phí | Dừng triển khai phát hành thẻ mới |
Phí thường niên | Thẻ chính: 200.000đ/ thẻ
Thẻ phụ: 100.000đ/ thẻ |
Thẻ chính: 80.000đ
Thẻ phụ: 50.000đ |
Miễn phí năm đầu
Từ năm thứ 2: 50.000đ |
Miễn phí năm đầu
Từ năm thứ 2: 50.000đ |
Thẻ chính: 80.000đ
Thẻ phụ: 50.000đ |
Phí rút tiền tại ATNM/ POS BIDV | 1.000đ/ GD | 2.000đ/ GD | 1.000đ/ GD | 1.000đ/ GD | 2.000đ/ GD |
Phí rút tiền tại NH trong nước | 10.000đ | 10.000đ | 10.000đ | 10.000đ | 10.000đ |
Phí rút tiền tại NH nước ngoài | 4%/ số tiền rút | 4%/ số tiền rút | 4%/ số tiền rút | 4%/ số tiền rút | 4%/ số tiền rút |
Phí chuyển khoản | 0.05%/ số tiền chuyển | 0.05%/ số tiền chuyển | 0.05%/ số tiền chuyển | 0.05%/ số tiền chuyển | 0.05%/ số tiền chuyển |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế BIDV
Loại phí | Loại Thẻ | |||
Thẻ BIDV Visa Infinite | Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback | Thẻ BIDV MasterCard Platinum | Thẻ BIDV Visa Premier | |
Phí thường niên thẻ chính | 9.999.000đ | 1.000.000đ | 1.000.000đ | 1.000.000đ |
Phí thường niên thẻ phụ | 600.000đ | 600.000đ | 600.000đ | 600.000đ |
Phí rút tiền tiền ATM/ POS BIDV | 4% số tiền ứng | 3% phí rút tiền | 3% phí rút tiền | 3% phí rút tiền |
Phí rút tiền tiền ATM/ POS NH khác | 4% số tiền ứng | 3% phí rút tiền | 3% phí rút tiền | 3% phí rút tiền |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1% số tiền GD | 1% số tiền GD | 1% số tiền GD | 1% số tiền GD |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài | 1,1% số tiền giao dịch | 1.1% số tiền GD | 1.1% số tiền GD | 1.1% số tiền GD |
Phí chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán |
Phân biệt thẻ ATM BIDV theo màu sắc: xanh, vàng, đen
Thẻ BIDV màu vàng là thẻ gì?
Thẻ màu vàng của BIDV hay còn gọi là Thẻ BIDV eTrans, là một thẻ ghi nợ nội địa được nhiều khách hàng lựa chọn.
Loại thẻ này có những tính năng cơ bản bao gồm rút tiền, chuyển khoản, tra cứu số dư và thanh toán hóa đơn.
Thẻ BIDV eTrans có hạn mức giao dịch cụ thể như sau:
- Số tiền tối đa rút trong một ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa trong một ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền tối đa cho chuyển khoản trong một ngày: 100.000.000đ
Thẻ BIDV màu xanh là thẻ gì?
Màu xanh đóng vai trò chủ đạo trong việc thể hiện nhận diện các loại thẻ ATM của Ngân hàng BIDV.
Loạt thẻ BIDV màu xanh được phân loại như sau:
- Thẻ BIDV Smart: Tông màu xanh dương đậm
- Thẻ BIDV Harmony: Sắc xanh nước biển
- Thẻ BIDV Moving: Màu xanh với mảng kim loại lấp lánh
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback: Màu xanh đậm kết hợp biểu tượng Visa
- Thẻ BIDV Visa Premier: Tông màu xanh đậm kết hợp biểu tượng Visa Premier
Thẻ BIDV màu đen là thẻ gì?
Danh sách các loại thẻ đen BIDV bao gồm:
- Thẻ BIDV Visa Infinite: Màu đen với hình ảnh hoa sen là biểu tượng đặc trưng.
- Thẻ BIDV Vietravel Platinum: Thẻ màu đen, có in logo MasterCard.
- Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit: Màu đen với sọc ánh kim ở phần trung tâm.
Cách làm thẻ ngân hàng BIDV nhanh nhất
Cách làm thẻ tại phòng giao dịch
Khách hàng làm thẻ ATM BIDV tại phòng giao dịch gần nhất và thực hiện các bước như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cá nhân như thẻ CMND hoặc thẻ căn cước.
- Bước 2: Điền đơn đăng ký mở tài khoản ngân hàng BIDV theo mẫu được cung cấp bởi nhân viên ngân hàng.
- Bước 3: Thanh toán phí phát hành theo quy định của ngân hàng.
- Bước 4: Tiến hành xác thực tài khoản thông qua thẻ CMND và nhận giấy hẹn ngày lấy thẻ.
Cách làm thẻ BIDV online
Để tiết kiệm thời gian, khách hàng có thể đăng ký làm thẻ BIDV online theo các bước như sau:
- Bước 1: Truy cập trang web của ngân hàng tại địa chỉ bidv.com.vn.
- Bước 2: Tại Menu chính trên trang web, lựa chọn “Dịch vụ thẻ”.
- Bước 3: Dựa vào nhu cầu cá nhân, chọn loại thẻ mong muốn để mở tài khoản: thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ ghi nợ nội địa, hoặc thẻ tín dụng quốc tế.
- Bước 4: Sau khi xác định loại thẻ cần mở, tiến hành bước tiếp theo bằng cách chọn loại thẻ cụ thể trong giao diện sản phẩm thẻ. Sử dụng nút “Đăng ký ngay” để tiếp tục quá trình đăng ký.
- Bước 5: Tại màn hình đăng ký, khách hàng chọn tùy chọn “Đăng ký mới” và tiến hành điền thông tin theo yêu cầu.
- Bước 6: Cuối cùng, nhấn nút “Đăng ký” để hệ thống ngân hàng xác nhận và hỗ trợ quá trình đăng ký mở thẻ.
FAQs
Làm thẻ BIDV bao lâu nhận được thẻ?
Các loại thẻ BIDV được phát hành sau 5 – 7 ngày, khi khách hàng đã hoàn tất các thủ tục hồ sơ mở thẻ.
Thẻ BIDV Harmony là gì?
Thẻ BIDV Harmony là thẻ ghi nợ nội địa BIDV gồm các chức năng cơ bản như rút tiền, thực hiện chuyển khoản, thanh toán trực tuyến và mua sắm.
Hạn mức giao dịch của Thẻ BIDV Harmony được xác định như sau:
- Giới hạn rút tiền tối đa mỗi ngày tại ATM BIDV: 70.000.000đ
- Số lần rút tối đa mỗi ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Hạn mức chuyển khoản BIDV tối đa mỗi ngày: 100.000.000đ
Thẻ BIDV Class P là gì?
Thẻ BIDV Class P là biểu tượng của thẻ bạch kim, mang đến cho khách hàng những lợi ích hấp dẫn như dịch vụ hỗ trợ liên tục 24/7, ưu tiên đặt chỗ trước, khả năng ứng tiền mặt nhanh chóng, cùng với bảo hiểm du lịch miễn phí.
Để mở loại thẻ này khách hàng cần có thu nhập hàng tháng trong khoảng 15 – 30 triệu đồng hoặc giữ chức vụ cao trong công việc.
Thẻ BIDV Class I là gì?
Thẻ BIDV Class I là dòng thẻ cao cấp Infinite chỉ dành cho khách hàng VIP.
Khi sở hữu loại thẻ này, khách hàng trở thành thành viên của Câu lạc bộ Visa Infinite, tận hưởng lợi ích bảo hiểm du lịch toàn cầu và tiện ích sử dụng phòng chờ VIP miễn phí tại hơn 800 sân bay trên toàn cầu.
Tổng kết
Nội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã tổng hợp các loại thẻ BIDV hiện đang được ngân hàng phát hành. Hy vọng sẽ mang đến các thông tin hữu ích và giúp các bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp nhất.